Bulong 8.8 là gì ? hay còn gọi Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 bao gồm các loại lục giác ngoài Ren lửng DIN 931, Ren suốt DIN 933 và lục giác chìm đầu trụ DIN 912, đầu bằng – Col DIN 7991, đầu dù – Mo DIN 7380, đầu mỏng thấp DIN 7984

Call for Price

bulong bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 m8 m10 m12 m14 m16 m20 m24 m27 inox thép không gỉ, nhuộm xi đen, mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn lục giác ngoài din931 din933 lục giác chìm din912 din7991 din7380 din7984

SKU: bulong ren lửng suốt lục giác chìm cường độ cao cấp bền 8.8 tiêu chuẩn din 931 933 912 7991 7380 7984 Category:

Description

sản phẩm Bulong cấp bền 8.8 hay còn gọi Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 cùng tìm hiểu nó là gì ? kích thước M10 M12 M16 M20 M24 M27 gồm các loại tiêu chuẩn lục giác ngoài Ren lửng DIN931, Ren suốt DIN933 và Bulong lục giác chìm đầu trụ DIN912, đầu bằng – Col DIN7991, đầu dù – Mo DIN7380, đầu mỏng thấp DIN7984.

bulong 8.8 là gì; bulong cường độ cao cấp bền 8.8 là gì; bulong cấp bền 8.8; cấp bền bulong 8.8; bulong cường độ cao 8.8; bu lông cường độ cao 8.8; bulong 8.8 là gì; bu lông 8.8 là gì; bulong cấp bền 8.8 là gì; bu lông cấp bền 8.8 là gì; bu lông 8.8 tiêu chuẩn din din 912; bu lông cấp bền 8.8 tiêu chuẩn din din 7991; bu lông cường độ cao 8.8 tiêu chuẩn din din 7380; bu lông 8.8 lục giác chìm tiêu chuẩn din din 7984; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn din 912; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn din 7991; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu dù tiêu chuẩn din 7380; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu mỏng tiêu chuẩn din 7984; bulong cấp bền 8.8 lục giác ngoài ren lửng tiêu chuẩn din 933;

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu Bulong 8.8 là gì? Tại sao Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 lại quan trọng trong các lĩnh vực lắp ghép.

Bu lông 8.8 là loại bu lông cường độ cao được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí. Đây là loại bulông có khả năng chịu được tải trọng rất lớn so với các bu lông thông thường khác.

Sau đây là các thông tin hữu ích có thể bạn cần biết về bu lông 8.8

Cách nhận diện ra bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 là trên đầu của bulông sẽ có kí hiệu 8.8.

  • Ý nghĩa của kí hiệu này có nghĩa là chỉ trị số thể hiện cấp bền của bulông.
  • Cụ thể giới hạn bền nhỏ nhất là 800Mpa.
  • Tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền là 8/10

Giới hạn chảy tối thiểu là 640N/mm2. Vật liệu tạo nên bu lông 8.8 là 34Cr và 38CrA. Cấp độ bền của bu lông cũng chính là chỉ số, tên gọi của bulông là 8.8

Các loại Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 bao gồm: bu lông lục giác ngoài và bulông lục giác chìm.

1./ Bulông lục giác ngoài chia làm hai loại nhỏ là:

  • Bulông lục giác ngoài loại Ren lửng tiêu chuẩn Din 933
  • Bulông lục giác ngoài loại Ren suốt tiêu chuẩn Din 931
lục giác ngoài Ren suốt tiêu chuẩn Din 931 bulong 8.8 là gì; bulong cường độ cao cấp bền 8.8 là gì; bulong cấp bền 8.8; cấp bền bulong 8.8; bulong cường độ cao 8.8; bu lông cường độ cao 8.8; bulong 8.8 là gì; bu lông 8.8 là gì; bulong cấp bền 8.8 là gì; bu lông cấp bền 8.8 là gì; bu lông 8.8 tiêu chuẩn din din 912; bu lông cấp bền 8.8 tiêu chuẩn din din 7991; bu lông cường độ cao 8.8 tiêu chuẩn din din 7380; bu lông 8.8 lục giác chìm tiêu chuẩn din din 7984; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn din 912; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn din 7991; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu dù tiêu chuẩn din 7380; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu mỏng tiêu chuẩn din 7984; bulong cấp bền 8.8 lục giác ngoài ren lửng tiêu chuẩn din 933; lục giác ngoài Ren lửng tiêu chuẩn Din 933 kích thước M10 M12 M16 M20 M24 M27; bulong 8.8 là gì; bulong cường độ cao cấp bền 8.8 là gì; bulong cấp bền 8.8; cấp bền bulong 8.8; bulong cường độ cao 8.8; bu lông cường độ cao 8.8; bulong 8.8 là gì; bu lông 8.8 là gì; bulong cấp bền 8.8 là gì; bu lông cấp bền 8.8 là gì; bu lông 8.8 tiêu chuẩn din din 912; bu lông cấp bền 8.8 tiêu chuẩn din din 7991; bu lông cường độ cao 8.8 tiêu chuẩn din din 7380; bu lông 8.8 lục giác chìm tiêu chuẩn din din 7984; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn din 912; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn din 7991; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu dù tiêu chuẩn din 7380; bulong cấp bền 8.8 lục giác chìm đầu mỏng tiêu chuẩn din 7984; bulong cấp bền 8.8 lục giác ngoài ren lửng tiêu chuẩn din 933;

2./ Đối với Bulông lục giác chìm thì gồm có:

  • bulong lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
  • bulong lục giác chìm đầu bằng (hay còn gọi đầu Col) tiêu chuẩn DIN 7991
  • bulong lục giác chìm đầu dù (hay còn gọi đầu Mo) tiêu chuẩn DIN 7380
  • bulong lục giác chìm đầu mỏng (hay còn gọi đầu Thấp) tiêu chuẩn DIN 7984
lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912 kích thước M10 M12 M16 M20 M24 M27 lục giác chìm đầu dù mo tiêu chuẩn DIN 7380 kích thước M10 M12 M16 M20 M24 M27
lục giác chìm đầu bằng col tiêu chuẩn DIN 7991 lục giác chìm đầu mỏng thấp tiêu chuẩn DIN 7984 kích thước M10 M12 M16 M20 M24 M27

Ứng dụng của Bulong cấp bền 8.8 tiêu chuẩn Din JIS ISO ASTM BS

Sản phẩm Bu lông 8.8 được ứng dụng phổ biến nhất trong ngành cơ khí, lắp ráp xe hơi trong các ngành công nghiệp mũi nhọn hay trong việc thi công nhà thép tiền chế.

Ngoài ra còn dùng trong việc xây dựng các trạm thu phát sóng âm, phát sóng viễn thông…

Nói chung bất kì ngành nghề nào cần sử dụng bu lông 8.8 thì đều có thể dùng loại bulong này.

Đến đây có thể bạn đã rõ về Bu lông bulong cường độ cao cấp bền 8.8 là gì ?

Thông tin hữu ích có thể bạn quan tâm đến các loại Bulong tiêu chuẩn Din JIS ISO ASTM BS

Các cấp bền của bu lông hệ mét từ từ 3.8 đến 12.9. Tuy nhiên phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí là bulông cường độ cao như:

  • bu lông cấp bền 8.8 tiêu chuẩn Din JIS ISO ASTM BS
  • bu lông cấp bền 10.9 tiêu chuẩn Din JIS ISO ASTM BS
  • bu lông cấp bền 12.9 tiêu chuẩn Din JIS ISO ASTM BS

Có nghĩa là chỉ bao gồm các bulông có kích thước M6 trở lên mà thôi.

Xử lý bề mặt bulong:

  • Black oxide ( Nhiệt luyện và nhuộm đen)
  • mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng

Các tiêu chuẩn về Bulong cấp bền 8.8 :

  • tiêu chuẩn Din 933 về Bulong lục giác ngoài Ren lửng
  • tiêu chuẩn Din 931 về Bulong lục giác ngoài Ren suốt
  • tiêu chuẩn  DIN 912 về Bulong lục giác chìm dạng đầu trụ
  • tiêu chuẩn  DIN 7991 về Bulong lục giác chìm dạng đầu bằng (hay còn gọi đầu Col)
  • tiêu chuẩn  DIN 7380 về Bulong lục giác chìm dạng đầu dù (hay còn gọi đầu Mo)
  • tiêu chuẩn  DIN 7984 về Bulong lục giác chìm dạng đầu mỏng (hay còn gọi đầu Thấp)
  • tiêu chuẩn  JIS B 1176 Nhật Bản. Là tiêu chuẩn của Nhật Bản cho bulong lục giác chìm, tương tự với các tiêu chuẩn #
  • tiêu chuẩn  ISO và DIN ASTM A574 Đây là tiêu chuẩn của Mỹ
  • tiêu chuẩn  ISO 4762: Quy định về lục giác chìm đầu trụ.
  • tiêu chuẩn  ISO 10642: Quy định về lục giác chìm đầu bằng.

Rất mong bài viết về sản phẩm Bulong cường độ cao cấp bền là gì ? đạt các tiêu chuẩn Din 931 933 912 7991 7380 7984 sẽ hữu ích cho bạn.

Xem thêm các sản phẩm Bulong Ốc vis được chúng tôi cung cấp tại đây!!

duotech
0/5 (0 Reviews)
Go to Top