Đầu cos tròn Nichifu R1.25 R2 R3.5 R5.5 R8 R14 R22 R38 R60 R70 R80 R100 R150 R180 R200 R325 hay còn gọi đầu cosse Nichifu vật liệu bằng đồng dạng tròn (tiếng anh: Nichifu Non-Insulated Ring Terminals) là đầu cosse nối dây điện rất phổ biến, các sản phẩm hãng Nichifu Nhật Bản được DUOtech phân phối chính hãng tại Việt Nam.

Trước khi đi sâu vào đầu cos tròn Nichifu, chúng ta cùng tìm hiểu đầu cốt điện – đầu cos nối dây điện là gì?

  • Về tên gọi: Đầu cốt là tên thường gọi được Việt hóa ra. Tên đúng của đầu cốt là: COSSE hoặc Terminal. Ba tên gọi này được dùng tương đương nhau cùng để chỉ loại thiết bị kết nối trong ngành điện.
  • Về chức năng: Đầu cốt có chức năng dẫn điện, tính hiệu giữa cáp điện và cáp điện, cáp điện và thiết bị. Việc sử dụng đầu cốt (cosse) thích hợp còn có khả năng tăng tính dẫn điện và tính hiệu giữa nguồn và thiết bị. Do đó thường được gọi với các tên tho công năng:. Đầu cos nối dây điện; đầu cosse nối dây điện; đầu nối dây điện; đầu cos dây điện; đầu cốt nối dây điện; đầu cos bấm dây điện; đầu cos bấm nối dây điện;

đầu cos tròn nichifu, cos tròn nichifu, đầu cos đồng tròn, nichifu ring terminals, non-insulated ring terminals; đầu cos nối dây điện; đầu cosse nối dây điện; đầu nối dây điện; đầu cos dây điện; đầu cốt nối dây điện; đầu cos bấm dây điện; đầu cos bấm nối dây điện;

1- Các loại đầu cosse đồng tròn Nichifu R1.25 tới R5.5 cho dây điện tiết diện từ 0.25mm2 tới 6.64mm2:

Loại cos tròn Nichifu cho dây có tiết diện Mã hàng thông dụng

Đầu cốt trần loại tròn R1.25 Nichifu

0.25~1.65 mm2 R1.25-2 | R1.25-2S | R1.25-3 | R1.25-3N | R1.25-3S | R1.25-3.5 | R1.25-3.5N | R1.25-3.5S | R1.25-3.5M | R1.25-3.5L | R1.25-4S | R1.25-4M | R1.25-4 R1.25-5 | R1.25-6 | R1.25-8 | R1.25-10

Đầu cốt trần loại tròn R2 Nichifu

1.04~2.63 mm2 R2-2 | R2-3N | R2-3S | R2-3 R2-3.5N | R2-3.5 | R2-3.5S | R2-3.5M | R2-4S | R2-4M | R2-4 R2-5M | R2-5 | R2-5L | R2-6 | R2-8 | R2-10 | R2-12

Đầu cốt trần loại tròn R3.5 Nichifu

2.63~4.6 mm2 R3.5-4 | R3.5-5 | R3.5-6 | R3.5-8

Đầu cốt trần loại tròn R5.5 Nichifu

2.63~6.64mm2 R5.5-6 | R5.5-8 | R5.5-10 | R5.5-12 | R5.5-14

2- Sản phẩm đầu cos (cốt, cosse) đồng tròn Nichifu R8 tới R60 cho dây cáp điện từ 6.64mm2 tới 60.57mm2.

Loại cos tròn Nichifu cho dây có tiết diện Mã hàng thông dụng

Đầu cốt trần loại tròn R8 Nichifu

6.64~10.52 mm2 R8-4 | R8-5 | R8-6 | R8-8 | R8-10 | R8-12 | R8-14

Đầu cốt trần loại tròn R14 Nichifu

10.52~16.78 mm2 R14-5 | R14-6 | R14-8 | R14-10 | R14-12 | R14-14 | R14-16 | R14-18 | R14-20

Đầu cốt trần loại tròn R22 Nichifu

16.78~26.66 mm2 R22-5 | R22-6 | R22-8 | R22-10 | R22-12 | R22-14 | R22-16 | R22-18

Đầu cốt trần loại tròn R38 Nichifu

26.66~42.42 mm2 R38-6 | R38-8 | R38-10 | R38-12 | R38-14 | R38-16 | R38-18 | R38-20

Đầu cốt trần loại tròn R60 Nichifu

42.42~60.57 mm2 R60-6 | R60-8 | R60-10 | R60-12 |. R60-14 | R60-16 | R60-20 | R60-22

3- Nichifu cũng sản xuất đầu cốt tròn Nichifu Ring Terminals Non-Insulated Terminals R70 tới R150.

Loại cos tròn Nichifu cho dây có tiết diện Mã hàng thông dụng

Đầu cốt trần loại tròn R70 Nichifu

60.57~76.28 mm2 R70-8 | R70-10 | R70-12 | R70-14 | R70-16 | R70-20 | R70-22

Đầu cốt trần loại tròn R80 Nichifu

76.28~96.3 mm2 R80-8 | R80-10 | R80-12 | R80-14 | R80-16 | R80-20 | R80-22

Đầu cốt trần loại tròn R100 Nichifu

96.3~117.2 mm2 R100-8 | R100-10 | R100-12 | R100-14 | R100-16 | R100-18 | R100-20 | R100-22

Đầu cốt trần loại tròn R150 Nichifu

117.2~152.05 mm2 R150-10 | R150-12 | R150-14 | R150-16 | R150-18 |. R150-20

4- Sản phẩm Đầu cosse nối dây điện loại tròn Nichifu R180 tới R325 (dây cáp lớn 152.05mm2 ~ 325 mm2 ):

Loại cos tròn Nichifu cho dây có tiết diện Mã hàng thông dụng

Đầu cốt trần loại tròn R180 Nichifu

152.05~192.6 mm2 R180-10 | R180-12 | R180-14 | R180-16 | R180-18 |. R180-20 | R180-22

Đầu cốt trần loại tròn R200 Nichifu

192.6~242.27 mm2 R200-10 | R200-12 | R200-14 | R200-16 | R200-18 | R200-20 | R200-22 | R200-24 | R200-27

Đầu cốt trần loại tròn R325 Nichifu

242.27~325 mm2 R325-10 | R325-12 | R325-14 | R325-16 | R325-18 |. R325-20 | R325-22 | R325-24 | R325-27

Lưu ý quan trọng khi lựa chọn sản phẩm đầu cos tròn Nichifu (Ring Terminals).

Để phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ dựa trên các yêu tố sau đây:

  • Chỉ số tiết diện dây dẫn nguồn: đơn vị là mm2.
  • Chỉ số đường kính lỗ để bắt ốc (vít): đơn vị là mm.
  • Chỉ số về kích thước khác của đầu cốt: chiều dài, chiều rộng, kích thước khác…Để phù hợp với kích thước thiết bị khác.
  • Đối với đầu cosse đồng tròn Nichifu thì các yếu tố trên rất quan trọng.

Dưới đây là bản vẽ loại tròn R của Nichifu

bang ve

Thông tin quan trọng khi lựa chọn sản phẩm đầu cốt cosse tròn Nichifu là:. Tiết diện dây và Lỗ bắt ốc:

  • Bất kỳ hãng đầu cốt nào cũng sẽ thể hiện đầy đủ và chi tiết 2 thông số này.
  • Do đó, việc đầu tiên, chúng ta cần lựa chọn đầu cos tròn Nichifu có kích thước tiết diện với dây dẫn phù hợp: không quá to hoặc quá nhỏ so với kích thước quy định của hãng sản xuất. cosse tròn nichifu
  • Tiếp đến là lựa chọn kích thước đường kính lỗ bắt ốc (vít) phù hợp rồi sau đó mới xét tới các chỉ số kích thước khác.
  • Vì vậy, để có lựa chọn chính xác nhất chúng ta nên xem xét kỹ thông số sản phẩm từ nhà sản xuất và thực tế yêu cầu của thiết bị. non-insulated ring terminals
  • Xem thêm bài viết Đầu cos SC và đâu cos đồng tròn khác nhau như thế nào: TẠI ĐÂY.

duotech

Các loại kìm bấm cos chuyên dụng cho đầu cosse đồng tròn Nhật Bản được chúng tôi phân phối tại → DUNGCUBAMCOS.COM

Video đầu cốt Nichifu Non-Insulated Ring Terminals

Video Đầu cos (cốt, cosse) tròn Nichifu dòng R1.25

Video Đầu cos cosse nối dây điện tròn dòng R2

Video Đầu cos cosse nối dây điện tròn dòng R3.5

Hãng Nichifu còn sản xuất các dòng sản phẩm đầu cosse nối dây điện khác:

  1. Đầu cos Nichifu vuông – Square Ring Terminals (CB-Type)
  2. Đầu cos Nichifu tròn 2 lỗ – Two holes Ring Terminals (RD-Type).
  3. Đầu cos Nichifu chĩa chẻ chữ Y càng cua – Spade Terminals (Y-Type).
  4. Đầu cos Nichifu Pin đặc – Pin Terminals (TC-Type).
  5. Đầu cos Nichifu kim lưỡi dẹt – Blade Terminals (BT-Type);
  6. Đầu cos Nichifu nối dòng E – Open End Connector. E-S (tiểu ), E-M (trung ), E-L (đại );
  7. Đầu cos Nichifu nối trần dạng thẳng nối tiếp, song song – (Sleeves B, P type).
  8. Đầu cos Nichifu chịu nhiệt độ cao lên đến 400 độ C – High Temperature Terminals (N-Type).
  9. Đầu cos Nichifu nối nhanh đực cái – Quick Disconnects Male and Female. Nichifu supplier in vietnam