Thương hiệu Nichifu –Nhật Bản là một trong những thương hiệu hàng đầu trên thế giới sản xuất các dòng sản phẩm đầu cosse điện Nichifu. Đặc biệt: đầu cosse tròn R nichifu, đầu cosse vuông CB nichifu. Mã thông dụng: đầu cos tròn R60-8 nichifu, đầu cos vuông CB60-8 nichifu.

Trong các dòng sản phẩm của Nichifu thì 2 dòng sản phẩm được sử dụng rất nhiều cho ngành điện và khá phổ biến tại Việt Nam đó là dòng sản phẩm:

  • Ring Terminal (R type) 丸形端子: Hay còn gọi là đầu cosse Nichifu – loại đầu tròn – dòng cosse trần R type.
  • Square Ring Terminal (CB type) ブレーカー用端子: Hay còn gọi là đầu cosse Nichifu – Loại đầu vuông – dòng cosse trần CB type.

Trong bài viết này, DUOtech xin chia sẻ và làm rõ sự khác biệt của 2 dòng sản phẩm đầu cosse điện Nichifu

  • Đầu cosse tròn R Nichifu
  • Đầu cosse vuông CB Nichifu

Để quý khách hàng có thêm thông tin từ đó lựa chọn đúng dòng sản phẩm cho nhu cầu sử dụng.

1. Sự giống nhau của đầu cosse điện tròn R và đầu cosse vuông CB Nichifu.

  • Cùng hãng sản xuất: Đều được sản xuất bởi hãng Nichifu – Xuất xứ: sản xuất tại Nhật Bản.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: giống nhau.
  • Chất liệu: giống nhau. Đều được sản xuất từ chất liệu Đồng nguyên chất. Bên ngoài được mạ 1 lớp thiếc mỏng để tránh việc oxi-hóa (mạ tĩnh điện nên lớp mạ Thiếc mỏng, đều và bền bỉ sau thời gian sử dụng).

Đầu cos tròn R60-8 Nichifu:

  • Cỡ dây phù hợp: 42.42mm2 tới 60.57mm2
  • Lỗ bắt vít phù hợp: M8

Đầu cos vuông CB60-8 Nichifu

  • Cỡ dây phù hợp: 42.42mm2 tới 60.57mm2
  • Lỗ bắt vít phù hợp: M8.

3. Tại sao lại có 2 dòng sản phẩm đầu cosse điện Nichifu riêng biệt này?

Câu hỏi thú vị là tại sao Nichifu lại sản xuất ra 2 dòng sản phẩm khác biệt này? Trong khi sự khác biệt không hề lớn. Đó chính là tính ứng dụng của dòng sản phẩm CB type (đầu cosse vuông cb nichifu)  cho một số vị trí đặc biệt cần kích thước vừa đủ để sử dụng.

Ví dụ cụ thể: tại một số vị trí cần kích thước phần lỗ bắt vít hẹp. Đầu cosse dòng Ring – Nichifu (đầu cosse tròn R Nichifu) hoặc đầu cosse SC không thể vừa. Phải sử dụng dòng cosse CB type.

Hình ảnh của việc sử dụng dòng cosse SC – Kích thước không đúng (đội ngũ thi công tự chế lại. Không đúng kỹ thuật và có thể dẫn đến sự cố nếu không kịp xử lý).

Với mong muốn chia sẻ những kiến thức thực tế về sản phẩm đầu cosse điện Nichifu. DUOtech kỳ vọng giúp quý khách hàng (người sử dụng) hiểu thêm về sản phẩm. Từ đó có những lựa chọn phù hợp nhất và tránh những thiệt hại không đáng có.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá và phục vụ!

Video Phân Biệt Đầu Cos Tròn (R Type) và Cos Vuông (CB Type) Nichifu Nhật Bản

Danh mục mã hàng đầu cos tròn Nichifu (Ring R-Type)

Loại cos tròn Nichifu cho dây có tiết diện Mã hàng thông dụng
R22 Nichifu 16.78~26.66 mm2 R22-5 | R22-6 | R22-8 | R22-10 | R22-12 | R22-14 | R22-16 | R22-18
R38 Nichifu 26.66~42.42 mm2 R38-6 | R38-8 | R38-10 | R38-12 | R38-14 | R38-16 | R38-18 | R38-20
R60 Nichifu 42.42~60.57 mm2 R60-6 | R60-8 | R60-10 | R60-12 |. R60-14 | R60-16 | R60-20 | R60-22
R70 Nichifu 60.57~76.28 mm2 R70-8 | R70-10 | R70-12 | R70-14 | R70-16 | R70-20 | R70-22
R80 Nichifu 76.28~96.3 mm2 R80-8 | R80-10 | R80-12 | R80-14 | R80-16 | R80-20 | R80-22
R100 Nichifu 96.3~117.2 mm2 R100-8 | R100-10 | R100-12 | R100-14 | R100-16 | R100-18 | R100-20 | R100-22
R150 Nichifu 117.2~152.05 mm2 R150-10 | R150-12 | R150-14 | R150-16 | R150-18 |. R150-20
R180 Nichifu 152.05~192.6 mm2 R180-10 | R180-12 | R180-14 | R180-16 | R180-18 |. R180-20 | R180-22
R200 Nichifu 192.6~242.27 mm2 R200-10 | R200-12 | R200-14 | R200-16 | R200-18 | R200-20 | R200-22 | R200-24 | R200-27
R325 Nichifu 242.27~325 mm2 R325-10 | R325-12 | R325-14 | R325-16 | R325-18 |. R325-20 | R325-22 | R325-24 | R325-27

Danh mục mã hàng đầu cos vuông Nichifu (CB-Type)

Loại cos vuông Nichifu cho dây có tiết diện Mã hàng thông dụng
CB22 Nichifu 16.78~26.66 mm2 CB22-5S | CB22-6S | CB22-8S
CB38 Nichifu 26.66~42.42 mm2 CB38-5S |  CB38-6N  CB38-6S
CB60 Nichifu 42.42~60.57 mm2 CB60-6N | CB60-6S | CB60-8 | CB60-8S | CB60-10S
CB70 Nichifu 60.57~76.28 mm2 CB70-8 | CB70-10
CB80 Nichifu 76.28~96.3 mm2 CB80-8 | CB80-8S | CB80-10 | CB80-10S | CB80-12S
CB100 Nichifu 96.3~117.2 mm2 CB100-8 | CB100-8S | CB100-10 | CB100-10S | CB100-12S
CB150 Nichifu 117.2~152.05 mm2 CB150-8 | CB150-8S | CB150-10S | CB150-10 | CB150-12S
CB80 152.05~192.6 mm2 không có
CB200 Nichifu 192.6~242.27 mm2 CB200-10S | CB200-12S
CB325 Nichifu 242.27~325 mm2 CB325-12S |  CB325-12

Xem thêm Giải pháp Đầu cos chịu nhiệt độ cao Dòng Nickel Tại Đây