Bài viết này chia sẻ về Các loại đầu cos SC đồng (hay đầu cos bít SC) cho dây cáp lớn: đầu cos SC120 dây cáp 120mm2 (gồm SC120-10 SC120-12); đầu cos SC150 dây cáp 150mm2 (gồm SC150-12 SC150-14); đầu cos SC185 dây cáp 185mm2 (gồm SC185-12 SC185-14); đầu cos SC240 dây cáp 240mm2 (gồm SC240-12 SC240-14).

Đối với sản phẩm đầu cos SC đồng, có 4 điểm dưới đây giúp nhận biết được chất lượng của sản phẩm:

  • Tỷ lệ Đồng (Cu) trong sản phẩm đầu cos SC đồng (đơn vị:%): Tỷ lệ Đồng (Cu) càng cao thì sản phẩm đó có chất lượng. Thường sản phẩm chất lượng cao có tỷ lệ trên 99.99% và phải có chứng chỉ test rõ ràng.
  • Kích thước của sản phẩm (đơn vị:mm): Trong các thông số như chiều dài, rộng và độ dày.
  • Lớp mạ bề mặt: Do thành phần của đầu cốt (cosse,cos) là bằng Đồng (Cu). Đồng càng nguyên chất thì sản phẩm càng dễ bị Oxi-hóa bề mặt. Để đảm bảo chất lượng của đầu cos các nhà sản xuất phải mạ 1 lớp Thiếc (Sn) trên bề mặt.
  • Công  nghệ gia công cơ khí: Thông thường các bước gia công cơ khí của đầu cos SC là Cắt, dập, đột lỗ từ những ống đồng. Công nghệ càng chính xác, hiện đại thì đầu cos càng tinh xảo và sắc nét và đồng đều của đầu cos bít SC đồng.
đầu cos sc đầu cốt đồng

SC120 Đầu cos SC120 cho dây cáp 120mm2 gồm các mã hàng thông dụng:

  • Đầu cos SC120-10 lỗ bắt vis M10;
  • Đầu cos SC120-12 lỗ bắt vis M12;
  • Đầu cos SC120-14 lỗ bắt vis M14;
  • Đầu cos SC120-16 lỗ bắt vis M16;

đầu cos M120

SC150 Đầu cos SC150 cho dây cáp 150mm2 với các mã hàng thông dụng:

  • Đầu cos SC150-10 lỗ bắt vis M10;
  • Đầu cos SC150-12 lỗ bắt vis M12;
  • Đầu cos SC150-14 lỗ bắt vis M14;
  • Đầu cos SC150-16 lỗ bắt vis M16;

dau cos sc; dau cos bit sc; cos sc150-12; cos sc150-14; cos sc150-16; cos sc185-10; cos sc185-12; cos sc185-14; cos sc185-16; cos sc240-12; cos sc240-14; cos sc240-16; cos sc300-12; cos sc300-14; cos sc300-16; cos sc400-14; cos sc400-16; đầu cốt sc; đầu cốt đồng sc; đầu cosse bít sc; đầu cos sc; đầu cos đồng sc; đầu cos bít sc; đầu cosse đồng 6mm; đầu cosse đồng 10mm; đầu cosse đồng 16mm; đầu cosse đồng 16mm; đầu cosse đồng 25mm; đầu cosse đồng 35mm; đầu cosse đồng 50mm; đầu cosse đồng 70mm; đầu cosse đồng 95mm; đầu cosse đồng 120mm; đầu cosse đồng 150mm; đầu cosse đồng 185mm; đầu cosse đồng 240mm; đầu cosse đồng 300mm; đầu cosse đồng 400mm;

SC185 Đầu cos SC185 cho dây cáp 185mm2 – Đầu cos bít SC đồng:

  • Đầu cos SC185-12 lỗ bắt vis M12;
  • Đầu cos SC185-14 lỗ bắt vis M14;
  • Đầu cos SC185-16 lỗ bắt vis M16;

đầu cốt sc185

SC240 Đầu cos SC240 cho dây cáp 240mm2 (đầu cos SC đồng) gồm:

  • Đầu cos SC240-12 lỗ bắt vis M12;
  • Đầu cos SC240-14 lỗ bắt vis M14;
  • Đầu cos SC240-16 lỗ bắt vis M16;

dau cos sc; dau cos bit sc; cos sc240-12; cos sc240-14; cos sc240-16; cos sc300-12; cos sc300-14; cos sc300-16; cos sc400-14; cos sc400-16; đầu cốt sc; đầu cốt đồng sc; đầu cosse bít sc; đầu cos sc; đầu cos đồng sc; đầu cos bít sc; đầu cosse đồng 6mm; đầu cosse đồng 10mm; đầu cosse đồng 16mm; đầu cosse đồng 16mm; đầu cosse đồng 25mm; đầu cosse đồng 35mm; đầu cosse đồng 50mm; đầu cosse đồng 70mm; đầu cosse đồng 95mm; đầu cosse đồng 120mm; đầu cosse đồng 150mm; đầu cosse đồng 185mm; đầu cosse đồng 240mm; đầu cosse đồng 300mm; đầu cosse đồng 400mm; cos sc120-12; cos sc120-14; cos sc120-16; cos sc150-12; cos sc150-14; cos sc150-16; cos sc185-10; cos sc185-12; cos sc185-14; cos sc185-16;

Bảng thông số kỹ thuật của Đầu cos SC đồng (hay đầu cos bít SC):

  • Đầu cos SC120 dây cáp 120mm2. Thông dụng: SC120-10 SC120-12 SC120-14 SC120-16
  • Đầu cos SC150 dây cáp 150mm2. Thông dụng: SC150-12 SC150-14 SC120-10 SC120-16
  • Đầu cos SC185 dây cáp 185mm2. Thông dụng: SC185-12 SC185-14 SC185-16
  • Đầu cos SC240 dây cáp 240mm2. Thông dụng: SC240-12 SC240-14 SC240-16

thông số kỹ thuật