Nếu tìm trên Google từ khóa Dây điện chịu nhiệt độ cao hay còn gọi là dây cáp chịu nhiệt; dây điện chịu nhiệt Amiang, dây Amiang chịu nhiệt độ 200 độ C, 250 độ C, 300 độ C, 350 độ C, 450 độ C, 500 độ C, 800 độ C, 1000 độ C, 1200 độ C(hoặc tiếng Anh: Heat Resistant Wires, High Temperature Wire) sẽ rất nhiều thông tin về dòng sản phẩm này. Mỗi hãng sản xuất, mỗi nhà phân phối – đại lý cung cấp có những thông tin khác nhau mô tả về tính chất, công dụng và thông số riêng.

Trong bài viết này, DUOtech sẽ cung cấp thêm cho quý khách hàng những thông tin khái quát và ngắn gọn nhất về dòng sản phẩm dây điện chịu nhiệt độ cao – dây Amiang này gồm:

  • Dây cáp điện chịu nhiệt là gì?
  • Thành phần cấu tạo và đặc tính kỹ thuật của các loại dây cáp chịu nhiệt;
  • Phân loại các nhóm sản phẩm;
  • Một số sản phẩm liên quan sử dụng chung với dây cáp điện chịu nhiệt này.

1. Dây cáp điện chịu nhiệt độ cao là gì?

Là tên gọi chỉ nhóm dòng sản phẩm dây cáp điện có thể sử dụng trong môi trường hoạt động có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thông thường như: Động cơ điện, Lò điện, máy phát điện, trạm điện…Có tên gọi tiếng Anh là: Heat Resistant Wires, High Temperature Wire. Thông thường thị trường Việt Nam một số tên gọi được sử dụng như:

  • Dây điện chịu nhiệt;
  • Cáp chịu nhiệt;
  • Dây amiang chịu nhiệt độ cao. dây điện chịu nhiệt amiang;
  • Dây điện chịu nhiệt 300 độ C (GN300), 500 độ C (GN500), 600 độ C (GN600), 800 độ C (GN800) hoặc lên tới 1000 độ C (GN1000)…;
  • Dây điện chịu nhiệt chống cháy…
fukuden

2. Về cấu tạo và thành phần của nhóm sản phẩm Dây cáp điện chịu nhiệt :

2.1 Về cấu tạo thì dây điện chịu nhiệt độ cao cơ bản gồm:

  • Bên ngoài là Lớp vỏ cáp hay còn được gọi là phần Insulation. Lớp vỏ cáp ngoài việc cách điện thì còn có khả năng chịu nhiệt độ cao.
  • Bên trong là Dây cáp dẫn điện hay còn được gọi là Conductor
  • Heat Resistant Wires, High Temperature Wire dây điện chịu nhiệt; dây điện chịu nhiệt chống cháy; dây điện silicon chịu nhiệt; dây điện awg silicon dẻo chịu nhiệt; ống bọc dây điện chịu nhiệt; ống luồn dây điện chịu nhiệt; giá dây điện chịu nhiệt; bằng giá dây điện chịu nhiệt amiang; báo giá dây điện chịu nhiệt; dây điện chịu nhiệt cadivi; dây điện chịu nhiệt 500 độ; dây điện chịu nhiệt 4mm; dây điện chịu nhiệt amiang; dây điện chịu nhiệt amiang 2.5mm;
  • dây điện chịu nhiệt độ cao; dây điện chịu nhiệt độ cao; dây cáp điện chịu nhiệt độ; dây cáp điện chịu nhiệt; dây cáp điện chịu nhiệt; dây điện chịu nhiệt amiang; dây cáp chịu nhiệt amiang; dây amiang chịu nhiệt độ cao; dây điện amiang nhiệt độ cao; dây cáp chịu nhiệt độ cao; dây cáp chịu nhiệt độ cao; dây cáp điện chịu nhiệt độ; dây điện chịu nhiệt độ cao dây cáp chịu nhiệt amiang; dây điện chịu nhiệt amiang; dây điện chịu nhiệt chống cháy; dây cáp chịu nhiệt chống cháy;

2.2 Về thành phần cấu tạo của 2 thành phần này:

a) Insulation (Lớp vỏ cáp):

Gồm nhiều lớp bảo vệ. Thông thường gồm những thành phần như:

  • Glass Fiber Double Braided (GB),
  • Silicon Rubber,
  • Fluorinated Ethylene Propylene (FEP),
  • Silica Glass Fiber Wrapped (SB),
  • Mica-Tape Double Wrapped,
  • Special Heat-resistant Varnished.
fukuden

b) Conductor (Lớp cáp dẫn điện)

gồm nhiều loại khác nhau như:

  • Tin coated Copper,
  • Silver-Coated Copper,
  • Nickel-Coated Copper,
  • Nickel…
  • .
  • .
fukuden

Mỗi loại vật liệu có giới hạn nhiệt độ sử dung và tính chất kỹ thuật, giá thành khác nhau. Đó là lý do mỗi dòng sản phẩm sẽ sử dụng cho một khoảng nhiệt độ nhất định và giá thành khác biệt nhiều.

Hình ảnh thực tế một số loại sản phẩm dây Amiang cáp điện chịu nhiệt cao độ cao:

Dây chịu nhiệt hãng Fukuden Nhật Bản

fukuden thermocouple cable; fukuden cable; thermal wire; high temperature wire; thermal heating wire; high temperature oven wire; heat resistant wire; nickel wire cabel; nsbl heat resistant wire; nigb heat resistant wire; 28nsbl heat resistant wire; nigb fukuden cable; nsbl fukuden cable; 28nsbl fukuden cable; 28 nsbl fukuden cable; cáp chịu nhiệt độ nhật bản; cáp chịu nhiệt 300 độ C; cáp chịu nhiệt 400 độ C; dây chịu nhiệt độ nhật bản; dây chịu nhiệt độ cao 200v; cáp chống cháy 400 độ C;

Dây chịu nhiệt sx tại TQ

dây điện chịu nhiệt; dây điện chịu nhiệt chống cháy; dây điện silicon chịu nhiệt; dây điện awg silicon dẻo chịu nhiệt; ống bọc dây điện chịu nhiệt; ống luồn dây điện chịu nhiệt; giá dây điện chịu nhiệt; bằng giá dây điện chịu nhiệt amiang; báo giá dây điện chịu nhiệt; dây điện chịu nhiệt cadivi; dây điện chịu nhiệt 500 độ; dây điện chịu nhiệt 4mm; dây điện chịu nhiệt amiang; dây điện chịu nhiệt amiang 2.5mm;

3. Phân loại các nhóm sản phẩm dây điện chịu nhiệt, dây Amiang – Heat Resistant Wires, High Temperature Wire:

Có nhiều cách thức để phân nhóm sản phẩm. Nhưng cách thông dụng và đơn giản nhất thì chúng ta phân loại nhóm sản phẩm theo nhiệt độ chịu đựng (mức giới hạn) để phân nhóm.

3.1 Phân nhóm theo mức nhiệt độ:

  • Dây chịu nhiệt độ 180-200 độ C;
  • Dây chịu nhiệt độ 300 độ C;
  • Dây chịu nhiệt độ 500 độ C;
  • Dây chịu siêu nhiệt độ đặc biệt 800 độ C hoặc lên đến 1000 độ C;

3.2 Phân nhóm theo chất liệu sản phẩm:

  • Dây điện chịu nhiệt Amiang;
  • Dây điện chịu nhiệt độ Silicon;
  • Dây điện chịu nhiệt độ Nickel nguyên chất;
  • Dây điện chịu nhiệt độ đồng mạ Nickel;

3.3 Phân nhóm theo xuất xứ sản xuất:

  • Dây cáp chịu nhiệt sản xuất tại Nhật Bản;
  • Dây cáp chịu nhiệt sản xuất tại Hàn Quốc;
  • Dây cáp chịu nhiệt sản xuất tại Trung Quốc;
  • Dây cáp chịu nhiệt sản xuất tại Đài Loan;

Về chất lượng thì có sự khác biệt rất nhiều giữa các nhóm sản phẩm. Người sử dụng cần phải có sự hiểu biết để chọn lựa cho mình sản phẩm phù hợp nhất cho mình.

4. Một số sản phẩm liên quan sử dụng chung với dây điện chịu nhiệt Amiang này.

Để có sự đồng bộ nhất quý khách hàng có thể tham khảo thêm một số sản phẩm liên quan đến dây điện chịu nhiệt này do DUOtech phân phối như:

Video sản phẩm dây cáp điện chịu nhiệt 250 °C:

Các dòng sản phẩm Dây chịu nhiệt Amiang High temperature wire phổ biến trên thị trường:

  • Dây cáp chịu nhiệt 300 độ C GN300. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 350 độ C GN350. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 450 độ C GN450. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 500 độ C GN500. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 600 độ C GN600. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 800 độ C GN800. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 1000 độ C GN1000. Dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…
  • Dây cáp chịu nhiệt 1200 độ C GN1200, dây Amiang lõi 4mm2, 6mm2, 4mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2…