Đầu cos nối dây điện đầu cos đồng KST Đài Loan K.S Terminals Taiwan, trong bài viết này chúng tôi sẽ làm rõ đầu cosse cốt đồng Đài Loan với các nhóm sản phẩm RNB (tròn trần) RV (tròn bọc nhựa) SNB (chĩa Y trần) SV (chĩa Y bọc nhựa) DBNB (lưỡi dẹt) PTNB (pin đặc) CE (cos nối chụp núm vú) đầu nối dây điện bằng đồng tốt nhất và đáp ứng nhu cầu mua đầu cos đồng của quý khách (Non insulation terminals pin type lug size 16 25 sqmm). Đầu chụp cosse cao su, đầu bọp, vỏ áo nhựa mũ chụp bọc đầu cos cách điện, loại dày, đủ màu Đỏ – Vàng – Xanh Lá – Xanh dương – Đen – Trắng – Nâu

Thương hiệu đầu cos đồng KST – K.S terminals Taiwan – là một thương hiệu được thành lập năm 1973 tại Đài Loan chuyên sản xuất đầu cos nối dây điện.

Là một trong những thương hiệu của Đài Loan thành công trong lĩnh vực sản xuất các thiết bị đầu cuối điện. Va các sản phẩm phụ kiện liên quan đến dây điện đặc biệt là đầu cos điện bằng đồng. Trong 40 năm thành lập và phát triển, KST không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm. Tối ưu quá quy trình sản xuất và đầu tư nguồn lực R&D khổng lồ vào việc phát triển các sản phẩm của công ty.

Tại Việt Nam, DUOtech là đơn vị cung cấp các sản phẩm của Đầu cos (cosse cốt) đồng chính hãng KST Đài Loan.

Chúng tôi cung cấp đầu cos nối dây điện cho các khách hàng thuộc lĩnh vực viễn thông, tủ bảng điện, các nhà thầu cơ điện lạnh, các nhà máy sản xuất trong và ngoài nước.

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về các loại Đầu cos điện bằng đồng và cách chọn đầu cos phù hợp:

Tùy thuộc vào ứng dụng mà chúng ta lựa chọn sản phẩm đầu cos phù hợp:

  • Đầu cos tròn (loại trần – không bọc nhựa cứng hoặc loại có vỏ bọc nhựa cứng). Đầu cốt đồng Đài Loan.
  • Đầu cos chỉa y (loại trần – không bọc nhựa cứng hoặc loại có vỏ bọc nhựa cứng).
  • Đầu cos pin rỗng (loại cho 1 đây hoặc 2 dây).
  • Đầu cos pin đặc – non insulation terminals pin type lug;
  • Đầu cos nối.
đầu cos đồng đầu cos nối dây điện; đầu cosse nối dây điện; đầu nối dây điện; đầu cos dây điện; đầu cốt nối dây điện; đầu cos bấm dây điện; đầu cos bấm nối dây điện;

Các yếu tố quyết định đến việc lựa chọn Đầu cos nối dây điện đầu cos điện bằng đồng phù hợp với công năng sử dụng:

  • Một là tiết diện dây dẫn nguồn: đơn vị là mm2.
  • Hai là đường kính lỗ để bắt ốc (vít) đối với cos tròn. Độ rộng 2 càng cua đối với cos chỉa y. Hoặc bề rộng của pin đối với cos pin dẹp. (đơn vị là mm).
  • Ngoài ra còn có các chỉ số về kích thước cũng khá quan trọng khác của đầu cos như: chiều dài, chiều rộng, kích thước khác…Vì nó sẽ quyết định có vừa với thiết bị đầu cuối hay không.
  • Đối với Đầu cos nối dây điện đầu cos đồng hãng KST Đài Loan K.S Taiwan thì các thông số trên đều rất quan trọng.

Bên dưới là kích thước của một số loại đầu cos đồng kst thông dụng:

Cos chỉa Y, Cos tròn, Cos pin

đầu cosduotech; duogroup; duo tech; duo group; công ty tnhh kỹ thuật duo; cong ty tnhh ky thuat duo; duo technology company limited; duotech vietnam; duotech.vn; duogroup.vn; duo channel; duo new; v-termina;l v terminals viet nam việt nam vietnam; k.s terminals; kst; k.s.t; k.s.; ks đài loan; dai loan taiwan; ksternimals; ksternimal; terminal; jeesoon; kss; t-lug; t.lug; tlug thái lan; thai lan thailan; tsunoda; izumi; marvel; nigk; fukuden; yongsung; hivero; kuramo; seiwa; niinuma; conway; donga; bestch; cais vina electronics; jeono; denka; electron; daido dst; trusco; j.s.t; jst fuji terminal industry; phoenix contact; panduit; tasco; jtc; fujikura dia cable; fujiya; fujiya stanley; te connectivity; tyco electronics japan; molex connector; sumitomo; kurabe; nissei; tyton; esco; amon industry; shin-etsu chemical; shinohara electric; fuji electric; leipole; cymax; kacon; hanyoung nux; togi; phoenix; fuji; idec izumi; ls; mitsu mitsubishi; kaku; schneider; nitto; kogyo; toyogiken; patlite; denka electron; g-apex; raychem; sumitube; kyowa; harmonet; taiyo cabletec; ishikawa; toku; jappy; ramratna ấn độ; goldweld; asiweld; kumwell; cadweld; erico;

Về chất liệu làm nên đầu cos đồng KST Đài Loan.

Được làm từ đồng nguyên chất giúp tăng khả năng dẫn điện nên khi cần mua đầu cốt điện KST Đài Loan (K.S Made in Taiwan) thì các bạn cần chú ý đến ưu điểm này. Riêng một số hãng cos khác thì ngoài đầu bấm nối dây điện cos đồng còn có các loại: Đầu cốt nhôm, đầu cốt lưỡng kim (đồng – nhôm), Đầu cốt vàng ( kết nối dây dẫn tín hiệu âm thanh trong thiết bị).

Các sản phẩm đầu cos KST Đài Loan chủ yếu được DUOtech cung cấp để đáp ứng nhu cầu mua đầu cos điện bằng đồng bao gồm các dòng sản phẩm.

1/. Dòng sản phẩm đầu cosse pin đặc PTNB cho dây cáp lớn – Non insulation terminals pin type lug:

  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB10-12
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB16-13 – Non insulation terminals pin type lug size 16 sqmm;
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB25-15 – Non insulation terminals pin type lug size 25 sqmm;
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB35-20
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB50-20
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB70-25
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB95-25
  • Đầu cosse nối dây điện Pin đặc trần PTNB120-27

2/. Dòng sản phẩm đầu cosse tròn trần RNB đầu cốt đồng KST Đài Loan:

  • Đầu cosse tròn RNBS1-3.7
  • Đầu cosse tròn RNBS1-4
  • Đầu cosse tròn RNBL1-4
  • Đầu cosse tròn RNB1-5
  • Đầu cosse tròn RNB2-3.2
  • Đầu cosse tròn RNBS2-3.7
  • Đầu cosse tròn RNBS2-4
  • Đầu cosse tròn RNBL2-4
  • Đầu cosse tròn RNBS2-5
  • Đầu cosse tròn RNB2-6
  • Đầu cosse tròn RNB3-4
  • Đầu cosse tròn RNBS3-5
  • Đầu cosse tròn RNB3-6
  • Đầu cosse tròn RNB3-8
  • Đầu cosse tròn RNBS5-4
  • Đầu cosse tròn RNB5-5
  • Đầu cosse tròn RNB5-6
  • Đầu cosse tròn RNB5-8Đầu cos đồng KST
  • Đầu cosse tròn RNBS8-6
  • Đầu cosse tròn RNB8-8
  • Đầu cosse tròn RNB8-16
  • Đầu cosse tròn RNBS14-6
  • Đầu cosse tròn RNB14-8
  • Đầu cosse tròn RNB22-8
  • Đầu cosse tròn RNBS38-10
  • Đầu cosse tròn RNB70-8
  • Đầu cosse tròn RNB100-12
  • Đầu cosse tròn RNB100-14

3/. Dòng sản phẩm đầu cos chỉa Y loại trần (không bọc nhựa K.S terminals Taiwan)  Đầu cos đồng KST

  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB1-3.2
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNBS1-3.7
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB2-3.2
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNBS2-3.7
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNBS2-4
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNBS2-5
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB3-4
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB3-5
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNBS5-4
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB5-5. Đầu cos đồng KST
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB8-5
  • Đầu cosse chỉa Y trần SNB8-6

4/.  Đầu cos nối có nhựa cách điện

  • Đầu nối dây điện cosse CE1
  • Đầu nối dây điện cosse CE2
  • Đầu nối dây điện cosse CE5
  • Đầu nối dây điện cosse CE8. Đầu cos đồng KST.

5/. Đầu cốt Kim dẹt dạng lưỡi dẹt DBNB:

  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB1-10
  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB1-18
  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB2-10
  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB2-13
  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB2-14
  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB5-10
  • Đầu bấm nối dây điện dạng kim dẹt mỏ vịt DBNB5-14

Đầu chụp cosse cao su, đầu bọp, vỏ áo nhựa mũ chụp bọc đầu cos cách điện, loại dày, đủ màu Đỏ – Vàng – Xanh Lá – Xanh dương – Đen – Trắng – Nâu

  • V-1.25 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-2 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-3.5 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-5.5 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-8 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-14 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-22 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-38 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-60 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-80 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;

  • V-100 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-125 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-150 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-200 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
  • V-325 chụp cosse cao su các màu: Red , White , Blue , Black , Yellow , Green , Brown ;
đầu chụp cosse cao su kst; đầu chụp cosse cao su kst đài loan; đầu bọp loại dày kst đài loan đầu bọp nhựa loại dày kst đài loan vỏ áo nhựa cách điện vỏ áo nhựa cách điện kst đài loan mũ chụp bọc đầu cos mũ chụp bọc đầu cos kst đài loan
đầu chụp cosse cao su kst; V-1.25-RED (màu Đỏ); đầu bọp loại dày kst đài loan; V-1.25-YELLOW (màu Vàng); vỏ áo nhựa cách điện; V-1.25-GREEN (màu Xanh lá cây); mũ chụp bọc đầu cos; V-1.25-BLUE (màu Xanh dương); V-1.25-BLACK (màu Đen); V-1.25- WHITE (màu Trắng); ; V-2-RED (màu Đỏ); V-2-YELLOW (màu Vàng); V-2-GREEN (màu Xanh lá cây); V-2-BLUE (màu Xanh dương); V-2- WHITE (màu Trắng); V-2-BLACK (màu Đen); V-3.5-RED (màu Đỏ); V-3.5-YELLOW (màu Vàng); V-3.5-GREEN (màu Xanh lá cây); V-3.5-BLUE (màu Xanh dương); V-3.5- WHITE (màu Trắng); V-3.5-BLACK (màu Đen); V-5.5-RED (màu Đỏ); V-5.5-YELLOW (màu Vàng); V-5.5-GREEN (màu Xanh lá cây); V-5.5-BLUE (màu Xanh dương); V-5.5- WHITE (màu Trắng); V-5.5-BLACK (màu Đen); V-8-RED (màu Đỏ); V-8-YELLOW (màu Vàng); V-8-GREEN (màu Xanh lá cây); V-8-BLUE (màu Xanh dương); V-8- WHITE (màu Trắng); V-8-BLACK (màu Đen); V-14-RED (màu Đỏ); V-14-YELLOW (màu Vàng); V-14-GREEN (màu Xanh lá cây); V-14-BLUE (màu Xanh dương); V-14- WHITE (màu Trắng); V-14-BLACK (màu Đen); V-22-RED (màu Đỏ); V-22-YELLOW (màu Vàng); V-22-GREEN (màu Xanh lá cây); V-22-BLUE (màu Xanh dương); V-22- WHITE (màu Trắng); V-22-BLACK (màu Đen); V-38-RED (màu Đỏ); V-38-YELLOW (màu Vàng); V-38-GREEN (màu Xanh lá cây); V-38-BLUE (màu Xanh dương); V-38- WHITE (màu Trắng); V-38-BLACK (màu Đen); V-60-RED (màu Đỏ); V-60-YELLOW (màu Vàng); V-60-GREEN (màu Xanh lá cây); V-60-BLUE (màu Xanh dương); V-60- WHITE (màu Trắng); V-60-BLACK (màu Đen); V-80-RED (màu Đỏ); V-80-YELLOW (màu Vàng); V-60-GREEN (màu Xanh lá cây); V-80-BLUE (màu Xanh dương); V-80- WHITE (màu Trắng); V-80-BLACK (màu Đen); V-100-RED (màu Đỏ); V-100-YELLOW (màu Vàng); V-100-GREEN (màu Xanh lá cây); V-100-BLUE (màu Xanh dương); V-100- WHITE (màu Trắng); V-100-BLACK (màu Đen); V-125-RED (màu Đỏ); V-125-YELLOW (màu Vàng); V-125-GREEN (màu Xanh lá cây); V-125-BLUE (màu Xanh dương); V-125- WHITE (màu Trắng); V-125-BLACK (màu Đen); V-150-RED (màu Đỏ); V-150-YELLOW (màu Vàng); V-150-GREEN (màu Xanh lá cây); V-150-BLUE (màu Xanh dương); V-150- WHITE (màu Trắng); V-150-BLACK (màu Đen); V-200-RED (màu Đỏ); V-200-YELLOW (màu Vàng); V-200-GREEN (màu Xanh lá cây); V-200-BLUE (màu Xanh dương); V-200- WHITE (màu Trắng); V-200-BLACK (màu Đen); V-325-RED (màu Đỏ); V-325-YELLOW (màu Vàng); V-325-GREEN (màu Xanh lá cây); V-325-BLUE (màu Xanh dương); V-325- WHITE (màu Trắng); V-325-BLACK (màu Đen);
duotech

Quý khách có nhu cầu Mua đầu cos cosse cốt điện bằng đồng – Đầu cos đồng KST vui lòng liên hệ số Hotline để được đội ngũ nhân viên của DUOtech tư vấn , báo giá các sản phẩm của KST nhanh nhất.

Để rõ hơn về chất lượng cos đồng KS Đài Loan khi cần mua đầu cốt điện KST.

Quý cách vui lòng xem Video phân biệt các loại cos ĐÀI LOAN – NHẬT BẢN – TRUNG QUỐC

DUOtech còn cung cấp giải pháp toàn diện liên quan đến GIẢI PHÁP VẬT TƯ TỦ BẢNG ĐIỆN gồm:

duotech; duogroup; duo tech; duo group; công ty tnhh kỹ thuật duo; cong ty tnhh ky thuat duo; duo technology company limited; duotech vietnam; duotech.vn; duogroup.vn; duo channel; duo new; v-termina;l v terminals viet nam việt nam vietnam; k.s terminals; kst; k.s.t; k.s.; ks đài loan; dai loan taiwan; ksternimals; ksternimal; terminal; jeesoon; kss; t-lug; t.lug; tlug thái lan; thai lan thailan; tsunoda; izumi; marvel; nigk; fukuden; yongsung; hivero; kuramo; seiwa; niinuma; conway; donga; bestch; cais vina electronics; jeono; denka; electron; daido dst; trusco; j.s.t; jst fuji terminal industry; phoenix contact; panduit; tasco; jtc; fujikura dia cable; fujiya; fujiya stanley; te connectivity; tyco electronics japan; molex connector; sumitomo; kurabe; nissei; tyton; esco; amon industry; shin-etsu chemical; shinohara electric; fuji electric; leipole; cymax; kacon; hanyoung nux; togi; phoenix; fuji; idec izumi; ls; mitsu mitsubishi; kaku; schneider; nitto; kogyo; toyogiken; patlite; denka electron; g-apex; raychem; sumitube; kyowa; harmonet; taiyo cabletec; ishikawa; toku; jappy; ramratna ấn độ; goldweld; asiweld; kumwell; cadweld; erico;

tags: đầu cos bấm nối dây điện cosse pin type lug 16 sqmm; non insulation terminals pin type lug 16 sqmm; cosse pin type lug 25 sqmm; non insulation terminals pin type lug 25 sqmm